Characters remaining: 500/500
Translation

báo động

Academic
Friendly

Từ "báo động" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta có thể hiểu dễ dàng qua các cách sử dụng khác nhau.

  1. đgt. (H. báo: cho biết; động: không yên) Báo cho biết tình hình nguy ngập: những tiếng súng báo động tầu bay (NgTuân). // tt. Đáng lo ngại, đáng quan tâm: Suy thoái về đạo đức đến mức báo độngmột số người (VNgGiáp).

Similar Spellings

Words Containing "báo động"

Comments and discussion on the word "báo động"